hiện chậm hơn hai năm so với kế hoạch.
các kỹ sư phải củng cố cấu trúc dọc theo cánh máy bay.
phần lớn sử dụng chất nhựa composite, nhẹ hơn so với chất nhôm truyền thống, cho phép tiết kiệm nhiên liệu.
Các hãng hàng không đã đặt mua 850 chiếc với giá 178 triệu đôla một máy bay.
việc trì hoãn giao hàng kéo dài đã khiến các hãng hủy mua 73 chiếc.
Boeing 787-8 Aircraft Specification-
Principal Dimensions | |
Overall length: | 57 m |
Height: | 17 m |
Fuselage Diameter: | 5.91m |
Cabin width: | 5.49 m |
Wingspan: | 60 m |
Weights | |
Maximum takeoff weight: | 219,540 kg |
Empty weight: | 110,000 kg |
Speeds | |
Normal cruise: | 902 km/h at 40,000 ft |
Max cruise: | 945 km/h at 40,000 ft |
Engine | |
Category | Turbofan |
Max thrust | 63600 lb |
Performance | |
Range: | 14,200 - 15,200 km |
Passenger capacity: | 210 to 250 |
Maximum Fuel Capacity: | 126,903 L |
Service Ceiling: | 43,000 ft |
Maximum Thrust Capability: | 285 kN |